(MLE) Trang thông tin điện tử phường Minh Long xin giới thiệu đến độc giả về Thủ tướng Việt Nam qua các thời kỳ
Chủ tịch Hồ Chí Minh (tên lúc nhỏ là Nguyễn Sinh Cung, tên khi đi học là Nguyễn Tất Thành, trong nhiều năm hoạt động cách mạng trước đây lấy tên là Nguyễn Ái Quốc), sinh ngày 19/5/1890 ở làng Kim Liên, xã Nam Liên (nay là xã Kim Liên), huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An; mất ngày 02/9/1969 tại Hà Nội.
Chủ tịch Nước kiêm Thủ tướng Chính phủ từ 11/1946 đến 9/1955
Tên gọi khác: Tô
Ngày sinh: 01/03/1906
Ngày mất: 29/4/2000
Quê quán: Xã Đức Tân, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
Thủ tướng Chính phủ từ 1955 đến 1987
Họ và tên: Phạm Văn Thiện
Bí danh: X2, A7, Bảy Cường
Ngày sinh: 11/06/1912
Ngày mất: 10/3/1998
Quê quán: Xã Long Hồ, huyện Châu Thành, tỉnh Vĩnh Long
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (Thủ tướng Chính phủ) từ 1987 đến 1988
Họ và tên: Nguyễn Duy Cống
Tên gọi khác: Đỗ Mười
Ngày sinh: 02/02/1917
Ngày mất: 01/10/2018
Quê quán: Xã Đông Mỹ, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (Thủ tướng Chính phủ) từ 1988 đến 1991
Họ và tên: Phan Văn Hoà
Bí danh: Sáu Dân
Ngày sinh: 23/11/1922
Ngày mất: 11/6/2008
Quê quán: Xã Trung Hiệp, huyện Vũng Liêm, tỉnh Cửu Long
Trình lý luận chính trị: Cao cấp
Thủ tướng Chính phủ từ 1991 đến 9/1997
Họ và tên: Phan Văn Khải
Bí danh: Sáu Khải
Ngày sinh: 25/12/1933
Ngày mất: 17/3/2018
Quê quán: Xã Tân Thông Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh
Trình lý luận chính trị: Trường Đảng cao cấp Nguyễn Ái Quốc
Chuyên môn: Đại học kinh tế quốc dân Liên Xô
Ngoại ngữ: Nga văn
Thủ tướng Chính phủ từ 9/1997 đến 7/2006
Họ và tên: Nguyễn Tấn Dũng
Ngày sinh: 17/11/1949
Quê quán: Thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
Dân tộc: Kinh
Tôn giáo: Không
Chức vụ:
Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá VI (dự khuyết), VII, VIII, IX, X, XI
Uỷ viên Bộ Chính trị khoá VIII, IX, X, XI
Bí thư Ban Cán sự đảng Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
Đại biểu Quốc hội khoá X, XI, XII, XIII
Trình lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ học vấn: Cử nhân Luật
Khen thưởng:
Huân chương Kháng chiến hạng nhất; hai Huân chương Chiến công hạng 3; 6 danh hiệu Dũng sĩ; Huân chương Chiến sĩ giải phóng hạng 1, 2, 3; Huân chương Hữu nghị hạng Đặc biệt của Nhà nước - Hoàng gia Campuchia. Huân chương ISALA và Huân
Thủ tướng Chính phủ từ 7/2006 đến 4/2016
Họ và tên: Nguyễn Xuân Phúc
Ngày sinh: 20/7/1954
Quê quán: xã Quế Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
Dân tộc: Kinh
Ngày vào đảng: 12/05/1982
Ngày chính thức: 12/11/1983
Trình độ học vấn: 10/10
Chuyên môn: Cử nhân kinh tế Trường Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội
Ngoại ngữ: Anh văn (B), Nga văn (B)
Chức vụ:
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X, XI, XII, XIII (đến tháng 1/2023)
Ủy viên Bộ Chính trị khóa XI, XII, XIII (đến tháng 1/2023)
Đại biểu Quốc hội khóa XI, XIII, XIV, XV
Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (đến tháng 1/2023).
Thủ tướng Chính phủ từ 4/2016 đến 4/2021
- Họ và tên: Phạm Minh Chính
- Ngày sinh: 10/12/1958
- Dân tộc: Kinh
- Quê quán: Xã Hoa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá
- Ngày vào Đảng: 25-12-1986; Ngày chính thức: 25-12-1987
- Chuyên môn nghiệp vụ: Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp, chuyên ngành kết cấu thép; Luật
- Học hàm, học vị: Tiến sĩ Luật học, Phó giáo sư Ngành Khoa học An ninh
- Lý luận chính trị: Cao cấp
- Ngoại ngữ: Tiếng Rumani
- Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng các khóa XI, XII, XIII
- Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII, XIII
- Bí thư Trung ương Đảng khóa XII
- Đại biểu Quốc hội khóa XIV, XV
- Thủ tướng Chính phủ.
Thủ tướng Chính phủ từ 4/2021
st:Minh Thành